Có 2 kết quả:

廟燭 miếu chúc廟祝 miếu chúc

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc nhang khói tại nơi thờ cúng thần thánh.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Ông từ, người lo việc hương hỏa trong miếu. ☆Tương tự: “miếu công” , “từ chúc” . ◇Thủy hử truyện : “Nhĩ khả kim vãn tiên khứ phân phó miếu chúc, giáo tha lai nhật tảo ta khai miếu môn” , , (Đệ nhị hồi) Tối nay anh đến trước giao phó cho ông từ, dặn ông ấy ngày mai sáng sớm mở cửa miếu.

Bình luận 0